Bâng khuâng

Bâng khuâng có phải từ láy không? Bâng khuâng là từ láy hay từ ghép? Bâng khuâng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bâng khuâng

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ. 

VD: Khi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ, lòng tôi không khỏi bâng khuâng và tiếc nuối về quá khứ.

Đặt câu với từ Bâng khuâng: 

  • Nhìn khuôn mặt bâng khuâng của cô ấy, tôi đoán được cô ấy đang gặp nhiều tâm sự.
  • Dưới ánh trăng, tôi bâng khuâng nhớ lại kỉ niệm xưa. 
  • Nhìn những cánh hoa rơi, lòng tôi bỗng trở nên bâng khuâng
  •  Mùi hương hoa bưởi thơm lừng bâng khuâng trong gió.

Từ láy có nghĩa tương tự: vấn vương, lưu luyến 

close