Bâng khuângBâng khuâng có phải từ láy không? Bâng khuâng là từ láy hay từ ghép? Bâng khuâng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bâng khuâng Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ. VD: Khi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ, lòng tôi không khỏi bâng khuâng và tiếc nuối về quá khứ. Đặt câu với từ Bâng khuâng:
Từ láy có nghĩa tương tự: vấn vương, lưu luyến
|