Bày biệnBày biện có phải từ láy không? Bày biện là từ láy hay từ ghép? Bày biện là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bày biện Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (nói khái quát) sắp đặt, trang hoàng đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt VD: Chúng tôi được phân công hỗ trợ bày biện bàn ghế trong hội trường. 2. Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương VD: Cậu đừng bày biện nhiều cho tốn kém. Đặt câu với từ Bày biện:
|