Bày biện

Bày biện có phải từ láy không? Bày biện là từ láy hay từ ghép? Bày biện là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bày biện

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (nói khái quát) sắp đặt, trang hoàng đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt

VD: Chúng tôi được phân công hỗ trợ bày biện bàn ghế trong hội trường.

2. Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương

VD: Cậu đừng bày biện nhiều cho tốn kém.

Đặt câu với từ Bày biện:

  • Cô ấy bày biện căn phòng trông thật đẹp mắt!
  • Bàn ăn được bày biện tinh tế.
  • Các sản phẩm mới được bày biện một cách khoa học và bắt mắt.

close