Bấp bênhBấp bênh có phải từ láy không? Bấp bênh là từ láy hay từ ghép? Bấp bênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bấp bênh Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Dễ nghiêng bên này, ngả bên kia, dễ mất thăng bằng vì không có chỗ dựa vững chắc VD: Tấm ván ấy kê bấp bênh. 2. Không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc VD: Cuộc sống của cô ấy rất bấp bênh. Đặt câu với từ Bấp bênh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, bồng bềnh
|