Bập bềnh

Bập bềnh có phải từ láy không? Bập bềnh là từ láy hay từ ghép? Bập bềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bập bềnh

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: trôi nổi nhấp nhô theo làn sóng, lúc dâng lên, lúc hạ xuống

VD: Con thuyền bập bềnh trên mặt biển.

Đặt câu với từ Bập bềnh:

  • Con thuyền nhỏ trôi bập bềnh trên mặt biển.
  • Chiếc lá nhẹ trôi bập bềnh trên mặt nước.
  • Từng cơn sóng bập bềnh vỗ vào bờ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bềnh, dập dềnh, nhấp nhô

close