Bập bênhBập bênh có phải từ láy không? Bập bênh là từ láy hay từ ghép? Bập bênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bập bênh Động từ, Danh từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (động từ) Chuyển động theo chiều thẳng đứng đối xứng nhau qua một trục, đầu này nâng lên, đầu kia hạ xuống đều đặn, liên tục VD: Con thuyền nhỏ bập bênh trên mặt nước gợn sóng. 2. (danh từ) Không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc VD: Cậu bé rất thích chơi bập bênh ở công viên. Đặt câu với từ Bập bênh:
|