Bần thần

Bần thần có phải từ láy không? Bần thần là từ láy hay từ ghép? Bần thần là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bần thần

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có vẻ không được linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều gì đó phải lo nghĩ

VD: Cô ấy ngồi bần thần sau khi nghe tin mình không đỗ đại học.

Đặt câu với từ Bần thần:

  • Anh ta ngồi bần thần suốt mấy tiếng đồng hồ trong phòng.
  • Sau cú sốc ấy, Nam thường xuyên trở nên bần thần.
  • Cậu bé đứng đó, nhìn theo bóng mẹ mà bần thần.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngẩn ngơ, thẫn thờ

close