Bầu bìBầu bì có phải từ láy không? Bầu bì là từ láy hay từ ghép? Bầu bì là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầu bì Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Khuôn mặt) tròn, đầy đặn, trông dễ thương. VD: Cô ấy có khuôn mặt bầu bì rất dễ thương. Đặt câu với từ Bầu bì:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bầu bính
|