Bây hây

Bây hây có phải từ láy không? Bây hây là từ láy hay từ ghép? Bây hây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bây hây

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Uể oải, bứt rứt, khó chịu.

VD: Bây hây muốn bịnh.

Đặt câu với từ Bây hây:

  • Sau một ngày dài làm việc, tôi cảm thấy bây hây và mệt mỏi.
  • Cô ấy bây hây vì không thể tìm được lời giải cho bài toán khó.
  • Anh ta cảm thấy bây hây, không muốn làm gì cả.
  • Cô ấy bây hây, chẳng muốn ăn uống gì dù rất đói.
  • Mọi người đều bây hây vì thời tiết nóng nực và oi bức.

close