Bầu vầu

Bầu vầu có phải từ láy không? Bầu vầu là từ láy hay từ ghép? Bầu vầu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầu vầu

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To và căng tròn.

VD: Cái mặt bầu vầu

Đặt câu với từ Bầu vầu:

  • Cô ấy có đôi gò má bầu vầu, nhìn rất đầy đặn.
  • Quả cam bầu vầu trông thật hấp dẫn trên kệ.
  • Quả dưa vàng bầu vầu, chín mọng trông thật ngon mắt.
  • Cánh hoa hồng bầu vầu như đang khoe sắc trong nắng.
  • Những bắp ngô bầu vầu được thu hoạch sớm, vàng óng ánh.

close