Bét be

Bét be có phải từ láy không? Bét be là từ láy hay từ ghép? Bét be là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bét be

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.

VD: Sau tai nạn, chiếc xe của anh ấy đã bét be.

2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.

VD: Sau trận đấu, đội bóng của chúng tôi bét be, không thể phục hồi kịp thời.

Đặt câu với từ Bét be:

  • Cơn bão làm ngôi nhà cũ bét be, chẳng còn gì có thể cứu vãn. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy nhìn thấy chiếc điện thoại bét be sau cú rơi, không thể sử dụng được nữa. (Nghĩa 1)
  • Cuộc chiến khiến đất đai bét be, không còn dấu hiệu của sự sống. (Nghĩa 1)
  • Công ty anh ấy đang gặp khó khăn, tình hình tài chính bét be không thể cứu vãn. (Nghĩa 2)
  • Sau cơn bão, khu phố bét be, không còn gì nguyên vẹn. (Nghĩa 2)
  • Món ăn đã bị bỏ quên quá lâu, giờ bét be, không còn ăn được nữa. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương ứng: be bét

close