Bét beBét be có phải từ láy không? Bét be là từ láy hay từ ghép? Bét be là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bét be Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu. VD: Sau tai nạn, chiếc xe của anh ấy đã bét be. 2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì. VD: Sau trận đấu, đội bóng của chúng tôi bét be, không thể phục hồi kịp thời. Đặt câu với từ Bét be:
Các từ láy có nghĩa tương ứng: be bét
|