Bảnh baoBảnh bao có phải từ láy không? Bảnh bao là từ láy hay từ ghép? Bảnh bao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bảnh bao Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (ăn mặc) sang, trau chuốt, tươm tất (thường dùng cho nam giới) VD: Anh ta trông lúc nào cũng bảnh bao. Đặt câu với từ Bảnh bao:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tươm tất, lịch lãm
|