Băng xăng

Băng xăng có phải từ láy không? Băng xăng là từ láy hay từ ghép? Băng xăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Băng xăng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ ra vẻ, lăng xăng, tíu tít

VD: Đi lại băng xăng.

Đặt câu với từ Băng xăng:

  • Mọi người đều băng xăng chuẩn bị cho lễ hội sắp tới.
  • Anh ta băng xăng hỏi han mọi người, không lúc nào chịu ngồi yên.
  • Cô bé băng xăng chạy ra chạy vào để giúp mẹ làm việc nhà.
  • Bà ấy băng xăng bái xái khi gặp người quen, không ngừng chào hỏi.
  • Tôi thấy cô ấy băng xăng suốt cả buổi, không lúc nào nghỉ ngơi.

close