Bấm báchBão bùng có phải từ láy không? Bão bùng là từ láy hay từ ghép? Bão bùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bão bùng Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Có cảm giác ách, nê, khó chịu ở bụng. VD: Bụng đầy bấm bách. 2. Có điều không ổn trong công việc hay quan hệ gây nên sự ấm ức, khó chịu. VD: Mọi chuyện trong nhóm bấm bách từ khi có sự bất hòa giữa các thành viên. Đặt câu với từ Bấm bách:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ách
|