Bấm bách

Bão bùng có phải từ láy không? Bão bùng là từ láy hay từ ghép? Bão bùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bão bùng

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có cảm giác ách, nê, khó chịu ở bụng.

VD: Bụng đầy bấm bách.

2. Có điều không ổn trong công việc hay quan hệ gây nên sự ấm ức, khó chịu.

VD: Mọi chuyện trong nhóm bấm bách từ khi có sự bất hòa giữa các thành viên.

Đặt câu với từ Bấm bách:

  • Cô ấy bỗng cảm thấy bấm bách trong bụng sau khi uống nước đá. (Nghĩa 1)
  • Mỗi lần ăn thức ăn lạ, tôi thường bị bụng bấm bách cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Dạo gần đây, tôi hay bị bấm bách ở bụng, dù không ăn gì lạ. (Nghĩa 1)
  • Mối quan hệ giữa họ dạo này có vẻ bấm bách, không còn thoải mái như trước. (Nghĩa 2)
  • Cứ mỗi lần thảo luận công việc, tôi lại cảm thấy bấm bách vì những bất đồng không thể giải quyết. (Nghĩa 2)
  • Chị ấy cảm thấy bấm bách trong lòng vì sếp luôn giao việc quá tải mà không thấu hiểu. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ấm ách

close