Bậm bạch

Bậm bạch có phải từ láy không? Bậm bạch là từ láy hay từ ghép? Bậm bạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bậm bạch

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động, vận động, thở) một cách khó nhọc, nặng nề và đứt quãng, ậm ạch.

VD: Đi bậm bạch mãi mới tới.

Đặt câu với từ Bậm bạch:

  • Sau buổi làm việc mệt mỏi, anh ấy về nhà và thở bậm bạch, không nói được câu nào.
  • Chạy lên đỉnh đồi, tôi thở bậm bạch, cảm giác như không thể tiếp tục được nữa.
  • Sau khi mang vác đồ nặng, bà cụ thở bậm bạch, mặt đỏ bừng vì mệt.
  • Cả nhóm đi bậm bạch dưới trời nắng nóng, không ai còn sức để nói chuyện.
  • Đi bộ bậm bạch suốt quãng đường dài, tôi cuối cùng cũng đến được điểm đến.

close