Bặt bạnh

Bặt bạnh có phải từ láy không? Bặt bạnh là từ láy hay từ ghép? Bặt bạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bặt bạnh

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có lời nói, thái độ hay dáng vẻ tỏ ra từng trải và tự tin.

VD: Anh ta bặt bạnh khi kể về những chuyến đi xa.

Đặt câu với từ Bặt bạnh:

  • Cô ấy bặt bạnh giải thích cho mọi người, khiến ai cũng phải ngưỡng mộ sự tự tin của mình.
  • Mặc dù còn trẻ, nhưng cậu ấy nói chuyện rất bặt bạnh, như một người đã có nhiều kinh nghiệm.
  • Chị ấy bặt bạnh chỉ dẫn cho các đồng nghiệp mới, tự tin như thể đã làm việc trong nghề này lâu năm.
  • Hắn bặt bạnh bước vào phòng họp, làm mọi người chú ý ngay lập tức.
  • Cậu bé dù còn nhỏ nhưng đã bặt bạnh khi phát biểu trước lớp.

close