Bắng nhắngBắng nhắng có phải từ láy không? Bắng nhắng là từ láy hay từ ghép? Bắng nhắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bắng nhắng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Có cử chỉ, điệu bộ, làm ra vẻ ta đây là tài giỏi, quan trọng, có quyền, trông lố bịch, đáng ghét. VD: Tên sĩ quan bắng nhắng với bọn lính. Đặt câu với từ Bắng nhắng:
|