Băm bổ

Băm bổ có phải từ láy không? Băm bổ là từ láy hay từ ghép? Băm bổ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Băm bổ

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động, nói năng) nhằm thẳng vào đối tượng, không ngại ngần hay kiêng dè.

VD: Nó băm bổ vác cả bao tải thóc.

Đặt câu với từ Băm bổ:

  • Cô ấy băm bổ đi thẳng vào vấn đề, không vòng vo.
  • Họ băm bổ chỉ trích cách làm việc của nhau, không hề kiêng dè.
  • Suốt cuộc họp, anh ta cứ băm bổ đưa ra những quan điểm mạnh mẽ.
  • Chị ấy băm bổ dọn dẹp nhà cửa, không ngại ngần gì cả.
  • Anh ta băm bổ xông vào giúp đỡ mọi người, không chờ đợi sự nhờ vả.

close