Bập bều

Bập bều có phải từ láy không? Bập bều là từ láy hay từ ghép? Bập bều là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bập bều

Phụ từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ) dập dềnh trên mặt nước lúc thấy lúc không.

VD: Củi trôi bập bều trên mặt sông.

2. (Động từ) (Nói, la, khóc) lúc to, lúc nhỏ nghe lúc được lúc mất.

VD: Cô bé bập bều khóc vì bị lạc mẹ.

Đặt câu với từ Bập bều:

  • Con cá nhỏ bập bều nhảy lên mặt nước rồi lại chìm xuống. (Nghĩa 1)
  • Đám bèo bập bều trôi dập dềnh trên mặt ao, không có điểm dừng. (Nghĩa 1)
  • Những con thuyền bập bều trôi trên biển, bị sóng vỗ dập dềnh. (Nghĩa 1)
  • Cô bé bập bều gọi tên mẹ trong đêm tối, lúc nghe được lúc không. (Nghĩa 2)
  • Anh ta bập bều la lớn trong cơn giận, nhưng rồi lại im bặt. (Nghĩa 2)
  • Tiếng động cơ xe bập bều trong đêm khuya, lúc rõ lúc mờ. (Nghĩa 2)

close