Bập bình

Bập bình có phải từ láy không? Bập bình là từ láy hay từ ghép? Bập bình là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bập bình

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ của động cơ) không đều, lúc to, lúc nhỏ kế tiếp nhau.

VD: Tiếng máy bập bình

Đặt câu với từ Bập bình:

  • Chiếc máy cũ nổ bập bình, lúc mạnh lúc yếu, nghe rất khó chịu.
  • Tiếng bập bình của động cơ ô tô làm cả khu phố thức giấc vào sáng sớm.
  • Máy móc trong xưởng bập bình hoạt động, khiến không gian đầy tiếng ồn.
  • Tiếng nổ bập bình từ chiếc xe máy cũ cứ vang lên suốt đoạn đường dài.
  • Những tiếng động cơ bập bình phát ra từ khu vực công trường làm không khí thêm ồn ào.

close