Bai bảiBai bải có phải từ láy không? Bai bải là từ láy hay từ ghép? Bai bải là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bai bải Phụ từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Cách nói năng) luôn miệng, lặp lại một điều, một ý không cần biết người nghe có chủ ý hay không, gây cảm giác nhàm, chán. VD: Nói bai bải. 2. (Chối) đến cùng, khăng khăng không thừa nhận. VD: Chối bai bải. Đặt câu với từ Bai bải:
|