Bai bải

Bai bải có phải từ láy không? Bai bải là từ láy hay từ ghép? Bai bải là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bai bải

Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Cách nói năng) luôn miệng, lặp lại một điều, một ý không cần biết người nghe có chủ ý hay không, gây cảm giác nhàm, chán.

VD: Nói bai bải.

2. (Chối) đến cùng, khăng khăng không thừa nhận.

VD: Chối bai bải.

Đặt câu với từ Bai bải:

  • Anh ta làm gì mà bai bải mãi thế! (Nghĩa 1)
  • Vừa chạy vừa la bai bải, khiến cả nhóm chẳng ai còn hứng thú tiếp tục nữa. (Nghĩa 1)
  • Cả buổi sáng, mẹ cứ bai bải dặn dò tôi những điều đã nói nhiều lần. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy chối bai bải khi bị hỏi về việc làm sai, dù mọi người đã nhìn thấy hết. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù bị cảnh sát truy hỏi, hắn vẫn chối bai bải, không chịu khai ra sự thật. (Nghĩa 2)
  • Chị ta chối bai bải trước tất cả các cáo buộc, dù không ai tin vào lời nói của chị. (Nghĩa 2)

close