Agree with

Nghĩa của cụm động từ agree with. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với agree with

Agree with 

/əˈɡri wɪð/

  • Đồng ý, đồng tình với cái gì đó

Ex: He doesn’t agree with giving money to beggars.

    (Anh ta không đồng tình với việc cho tiền những người ăn xin.)  

  • Dùng để nói khi bạn cảm thấy một môi trường hay một điều kiện sống mới làm cho bạn cảm thấy dễ chịu, hài lòng; phù hợp với

Ex: I find that country life really agrees with me.       

   (Tôi cảm thấy đất nước đó rất phù hợp với mình.) 

  • Dùng để nói khi bạn cảm thấy một loại đồ ăn/uống nào đó không làm bạn cảm thấy tệ

Ex: Stop drink king that juice if it doesn’t agree with you.

    (Đừng uống loại nước ép đó nữa nếu nó không hợp với cậu.)

Từ đồng nghĩa
  • Support /səˈpɔːt/

(v) Ủng hộ  

I think it's important to support local businesses by buying locally. 

(Tôi nghĩ rất quan trọng để ủng hộ những doanh nghiệp địa phương bằng cách mua sắm ngay tại địa phương.)  

  • Satisfy /sæt.ɪs.faɪ/

(v): làm hài lòng, thỏa mãn 

The candidates listed below have failed to satisfy the examiners. 

(Những ứng viên được kiệt kê dưới đây đều đã thất bại trong việc làm hài lòng những vị giám khảo.)

Từ trái nghĩa
  • Disagree /ˌdɪs.əˈɡriː/ (+ with)

(v) Không đồng tình

I'm afraid I have to disagree with you on that issue. 

(Tôi sợ rằng mình phải bất đồng quan điểm với bạn về vấn đề đó.)  

  • Oppose /əˈpəʊz/ 

(v) Phản đối, chống đối 

The children strongly oppose the idea.

 (Lũ trẻ phản đối ý tưởng một cách quyết liệt.)

close