Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều có đáp ánTải vềVì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và các vùng ven biển?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 01 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và các vùng ven biển? 1) Miền núi và vùng ven biển có nhiều vùng lầy, cây cối rậm rạp … nên có nhiều muỗi Anophen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. 2) Miền núi và ven biển có khí hậu thuận lợi 3) Miền núi và ven biểu có nhiều ánh sáng. A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 1 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng được đo bằng gam. B. Kilogam là đơn vị đo khối lượng Câu 3: Khẳng định nào sau đây về nấm là đúng? A. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 4: Một vật đang chuyển động, vật đó chắc chắn có: A. Năng lượng ánh sáng B. Năng lượng điện Câu 5: Loài thực vật nào sau đây thuộc ngành Dương xỉ? A. Bèo tấm B. Kim giao C. Bèo vảy ốc D. Bao báp Câu 6: Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi? A. Dây cao su đang dãn Câu 7: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng C. Gây bệnh viên gan B ở người D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người Câu 8: Khi dùng bàn là để làm phẳng quần áo, thì năng lượng điện chủ yếu chuyển hoá thành: A. Năng lượng hoá học B. Năng lượng nhiệt Câu 9: Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc? A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây C. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng D. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây Câu 10: Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào tấm pin mặt trời, tấm pin sẽ tạo ra điện. Đó là một ví dụ về chuyển hoá: A. Năng lượng ánh sáng thành năng lượng nhiệt Câu 11: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng sống trên cạn C. Vì chúng có hạt nằm trong quả D. Vì chúng có rễ thật Câu 12: Năng lượng nào sau đây KHÔNG PHẢI năng lượng tái tạo? A. Năng lượng mặt trời Câu 13: Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, vừa là cây làm thuốc? A. Cần sa B. Sen C. Mít D. Dừa Câu 14: Ở Ninh Thuận, người ta dùng các tuabin gió để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là: A. Năng lượng ánh sáng mặt trời B. Năng lượng gió Câu 15: Tại sao khi trời nắng nóng, đứng dưới tán cây sẽ cảm thấy sẽ cảm thấy mát mẻ hơn? A. Vì thực vật quang hợp và thoát hơi nước B. Vì mặt trời không chiếu tới C. Vì ở nơi có thực vật thì sẽ có nhiều gió D. Vì chúng ta có cảm giác đứng dưới tán cây sẽ mát hơn. Câu 16: Nói về hiện tượng mọc và lặn của Mặt trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng? A. Mặt trời mọc ở hướng tây Câu 17: Ngân hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên hà nào? A. Thiên hà xoắn ốc B. Thiên hà elip C. Thiên hà hỗn hợp D. Thiên hà không định hình Câu 18: Mặt trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt trời to và sáng hơn nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do: A. Mặt trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà Câu 19: Nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than B. Khí tự nhiên C. Gió D. Dầu Câu 20: Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt trời? A. Trái đất B. Thuỷ tinh C. Kim tinh D. Hoả tinh Câu 21: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa: A. vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát B. làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối C. phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát D. làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối Câu 22: Vào đêm không Trăng, chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng vì: A. Mặt Trời không chiếu sáng Mặt Trăng B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất D. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời. Câu 23: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm bụng dê C. Nấm mốc D. Nấm men Câu 24: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm: A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi. B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí. C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí. D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí. Câu 25: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nguyên sinh vật D. Virus Câu 26: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vệt sáng dài. Vết sáng này được gọi là A. sao đôi B. sao chổi C. sao băng D. sao siêu mới Câu 27: Đặc điểm nào sau đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng C. Có khả năng tự dưỡng D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 28: Trong các nhận định nào sau đây, phát triển nào là đúng: A. Trái Đất đứng yên trong không gian, Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất một vòng hết một ngày đêm. B. Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. C. Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía tây sang phía đông cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. D. Mặt Trời mọc lên ở phía tây vào lúc sáng sớm, lên cao dần và lặn ở phía đông lúc chiều tối. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Vì sao ăn cá nóc có thể gây chết người? Để phòng ngừa ngộ độc cá nóc chúng ta cần phải làm gì? Câu 2: Nêu những hiểu biết của em về hiện tượng Mặt Trời lặn và mọc. Khi nào xuất hiện ban ngày và ban đêm trên Trái Đất? Vì sao có hiện tượng ngày và đêm? Đề 02 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Chọn phương án đúng Đập một cái búa vào một quả bóng cao su. Lực mà búa tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho quả bóng: A. búa bị biến dạng một chút. B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động. C. chuyển động của búa bị thay đổi. D. thay đổi chuyển động. Câu 2: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây? A. không làm quả bóng chuyển động. B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng. C. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng. D. không làm biến dạng quả bóng. Câu 3: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. D. Lực của Nam cầm bình nước. Câu 4: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích? A. Ma sát làm mòn lốp xe B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. Câu 5: Hiếu đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào có lực ma sát lớn hơn? A. Không so sánh được. B. Lăn vật C. Cả 2 cách như nhau D. Kéo vật Câu 6: Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng: A. P = 2N B. P = 20N C. P = 200N D. P = 2000N Câu 7: Năng lượng tích trữ bên trong một lò xo đang bị nén tồn tại ở dạng nào? A. nhiệt năng B. động năng C. thế năng đàn hồi D. thế năng hấp dẫn Câu 8: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị Trái Đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí. Câu 9: Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là: A. năng lượng gió B. năng lượng địa nhiệt C. năng lượng từ khí tự nhiên D. năng lượng thủy triều Câu 10: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại? A. Khoảng 6 giờ B. Khoảng 12 giờ C. Khoảng 24 giờ D. Khoảng 36 giờ Câu 11: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần? Câu 12: Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất? A. Thủy tinh B. Hải Vương tinh C. Thiên Vương tinh D. Hỏa tinh Câu 13: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động. Câu 14: Ta có thể nhận biết được các dạng năng lượng như hóa năng, quang năng, điện năng khi chúng được biến đổi thành A. cơ năng B. nhiệt năng C. năng lượng hạt nhân D. A hoặc B Câu 15: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần là: A. bào tử B. nón C. hoa D. rễ Câu 16: Đại diện nào sau đây không thuộc ngành Hạt kín? A. Bèo tấm B. Rau bợ C. Nong tằm D. Rau sam Câu 17: Nấm không phải thực vật vì A. chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử B. cơ thể không có hình dạng thân, lá C. cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được. D. cơ thể chúng có dạng sợi Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành Chân khớp? 1) có bộ xương ngoài bằng chất kitin 2) cơ thể mềm, hình dạng khác nhau 3) các chân phân đốt, có khớp động 4) không có khả năng di chuyển A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 Câu 19: Động vật lưỡng cư không có vai trò nào dưới đây? A. Có giá trị làm cảnh B. Có giá trị thực phẩm C. Có giá trị dược phẩm D. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng Câu 20: Đại diện nào sau đây thuộc lớp Bò sát? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo Câu 21: Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặ điểm của loài nào dưới đây? A. Cá voi B. Cá chép C. Thú mỏ vịt D. Cá sấu Câu 22: Con non của kangaroo phải nuôi trong túi da ở bụng của thú mẹ là do A. thú mẹ có đời sống chạy nhảy B. con non chưa biết bú sữa C. con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ D. tuyến sữa của mẹ chưa hoạt động Câu 23: Thân mềm có các đặc điểm chung nào dưới đây? 1) Phân bố ở nước ngọt 2) Cơ thể mềm, không phân đốt 3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài 4) Có khả năng di chuyển rất nhanh A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 24: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào sau đây? A. sống ở biển B. Có 2 mảnh vỏ C. có giá trị thực phẩm D. có thân mềm Câu 25: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội? A. Chim bồ câu B. Chim cánh cụt C. Gà D. Công Câu 26: Chim có thể có những tác hại nào dưới đây đối với con người? 1) Có tuyến độc, gây hại cho con người 2) Gây bệnh cho con người và sinh vật 3) Tác nhân truyền bệnh 4) Phá hoại mùa màng A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 Câu 27: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động, thực vật là: A. do cháy rừng, khai thác quá mức tài nguyên sinh vật. B. do các loại thiên tai xảy ra hàng năm C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần D. do các loại dịch bệnh bất thường. Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…” Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi. A. tốc độ lớn hơn B. tốc độ nhỏ hơn C. cùng tốc độ D. tốc độ không thay đổi Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Câu 2: Giả sử em bị lạc trong rừng. Nếu em quan sát được Mặt Trời và có đồng hồ để xác định thời gian. Em hãy đề xuất phương án xác định phương hướng. Đề 03 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Năng lượng nào dưới đây là năng lượng tái tạo? A. năng lượng mặt trời B. năng lượng của dầu mỏ C. năng lượng của xăng D. năng lượng của khí hóa lỏng Câu 2: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc động vật có xương sống? A. Cá B. Chân khớp C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 3: Hầu hết động vật lớp Thú có những đặc điểm nào dưới đây? 1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể. 2) Đi bằng 2 chân 3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ 4) Có răng A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4. Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào không cần năng lượng điện khi hoạt động? A. Quạt trần B. Lò vi sóng C. Bếp than D. Bếp điện từ Câu 5: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị thực phẩm B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể C. Có cơ thể mềm, không phân đốt D. Di chuyển được Câu 6: Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học? A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông … C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển. Câu 7: Da của loài cá nào sau đây có thể dùng làm túi, đóng giày? A. Cá mập B. Cá nhám C. Cá chép D. Cá quả Câu 8: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Ruột thừa Câu 9: Đại diện ruột khoang nào sau đây có cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội? A. Hải quỳ B. San hô C. Thủy tức D. Sứa Câu 10: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động Câu 11: Thế năng đàn hồi của vật là: A. Năng lượng do vật chuyển động. B. Năng lượng do vật có độ cao. C. Năng lượng do vật bị biến dạng. D. Năng lượng do vật có nhiệt độ. Câu 12: Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng là: A. ánh sáng mạnh, gió yếu B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng. C. gió mạnh, râm mát D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp Câu 13: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất? A. vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm thấp B. vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở C. vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất D. vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun Câu 14: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. nằm gần nhau B. cách xa nhau Câu 15: Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. không gây ra tác dụng nào cả Câu 16: Chọn phát biểu đúng: A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi chuyển động. C. Khi không có lực tác dụng lên vật thì vật đứng yên. D. Lực không làm cho vật bị biến dạng. Câu 17: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực .............. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. nằm gần nhau B. không có sự tiếp xúc C. cách xa nhau D. tiếp xúc Câu 18: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính Câu 19: Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây: A. Ma sát giữa bàn tay với vật được giữ trên tay B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau C. Ma sát giữa máy mài và vật được mài D. Tất cả các trường hợp trên Câu 20: Chọn câu không đúng A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi. B. Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó. C. Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó. D. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó. Câu 21: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 1500N. Khối lượng của vật đó là: A. 15 kg B. 150 g C. 150 kg D. 1,5 kg Câu 22: Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng? A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất. B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất. C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất. Câu 23: Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là A. Jun (J) B. calo (cal) C. kilocalo (kcal) D. kilooat giờ (kWh) Câu 24: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào? A. năng lượng ánh sáng B. nhiệt năng C. động năng D. hóa năng Câu 25: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Xăng, dầu và các chất đốt được gọi là (1) … Chúng giải phóng (2) … tạo ra nhiệt và (3) … khi bị đốt cháy”. A. (1) nhiên liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng B. (1) vật liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng C. (1) nhiên liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng D. (1) vật liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng Câu 26: Ta thường thấy Mặt Trăng khi nào? A. Ban ngày B. Ban đêm C. Giữa trưa D. Nửa đêm Câu 27: Ánh sáng từ các vệ tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu? A. Vệ tinh tự phát ra ánh sáng B. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời C. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà D. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà Câu 28: Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Lực đẩy B. Lực hấp dẫn C. Lực ma sát D. Lực kéo Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Hai bạn tranh cãi nhau về san hô. Một bạn nói san hô thuộc giới Thực vật vì nó có thể nảy mầm tạo nên rất nhiều nhánh mà ta nhìn thấy như một vườn san hô. Bạn kia lại cho rằng san hô thuộc giới Động vật. Ý kiến của em là gì? Câu 2: Một vật được thả rơi từ trên cao xuống. trong quá trình rơi của vật: a. Thế năng hấp dẫn của nó tăng lên hay giảm đi? Giải thích b. Động năng của nó tăng lên hay giảm đi? Giải thích Đề 04 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Để nâng một vật nặng từ mặt đất, cần cẩu phải tác dụng vào vật một … A. lực kéo B. lực nâng C. lực đẩy D. lực kéo Câu 2: Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu? A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng. B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người. C. Lực của người tác dụng vào lốp xe. D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe. Câu 3: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. nằm gần nhau B. có sự tiếp xúc C. không tiếp xúc D. cách xa nhau Câu 4: Lực ma sát trượt là: A. lực xuất hiện khi vật lăn trên bề mặt của người khác B. lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy C. lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của vật khác D. cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 5: Cho các hiện tượng sau: (1) Khi đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã (2) Ô tô đi trên đường đất mềm có bùn dễ bị sa lầy (3) Giày đi mãi đế bị mòn gót (4) Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị (đàn cò) Số hiện tượng mà ma sát có lợi là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào: A. khối lượng của các vật B. kích thước của các vật C. chiều dài của vật D. chiều cao của vật Câu 7: Động năng của vật là A. năng lượng do vật có độ cao B. năng lượng do vật bị biến dạng C. năng lượng do vật có nhiệt độ D. năng lượng do vật chuyển động Câu 8: Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng? A. làm cho vật nóng lên B. truyền được âm C. phản chiếu được ánh sáng D. làm cho vật chuyển động Câu 9: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị Trái Đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí. Câu 10: Nguồn năng lượng tái tạo là: A. nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên B. nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên C. nguồn năng lượng sẽ cạn kiệt trong tương lai gần D. cả A và C đều đúng Câu 11: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió B. Năng lượng từ than đá C. Năng lượng từ khí tự nhiên D. Năng lượng từ dầu mỏ Câu 12: Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng nào? A. Từ hướng Đông sang hướng Tây B. Từ hướng Tây sang hướng Đông C. Từ hướng Nam sang hướng Bắc D. Từ hướng Bắc sang hướng Nam Câu 13: Các hình dạng nhìn thấy khác nhau của Mặt Trăng được thay đổi lần lượt từ ngày này sang ngày khác. Từ ngày không trăng này đến ngày không trăng kế tiếp được gọi là Tuần trăng. Em hãy cho biết thời gian gần đúng của Tuần trăng? A. 1 năm B. 7 ngày C. 29 ngày D. 1 ngày Câu 14: Hành tinh có sự sống trong hệ Mặt Trời là: A. Thủy tinh B. Trái Đất C. Kim tinh D. Mộc tinh Câu 15: Ghép một số thứ tự ở cột A với một chữ ở cột b để được một câu đúng hoàn chỉnh.
A. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – e. B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – e; 5 – a. C. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – e. D. 1 – a; 2 – c; 3 – e; 4 – d; 5 – b. Câu 16: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng nguồn gen B. Đa dạng hệ sinh thái C. Đa dạng loài D. Đa dạng môi trường Câu 17: Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời? A. Trái Đất B. Thuỷ Tinh C. Kim Tinh D. Hoả Tinh Câu 18: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 19: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 Câu 20: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo. Câu 21: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu? A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Nắng nhiều và gay gắt hơn Câu 22: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. Câu 23: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa qua xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường Câu 24: Vợt bắt bướm được dùng để bắt các loài động vật nào? A. Bướm, ong, giun đất B. Kiến, cào cào, chuồn chuồn. C. Bướm, cào cào, châu chấu D. Châu chấu, tôm đồng, chim sâu. Câu 25: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm? A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản. Câu 26: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi viết phấn trên bảng. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của Rêu? A. Rễ giả là những sợi nhỏ. B. Thân, lá có mạch dẫn. C. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 28: Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một thùng hàng đang được đẩy di chuyển trên mặt sàn nằm ngang a. Kể tên các lực tác dụng lên thùng hàng b. Động năng của nó tăng lên hay giảm đi Câu 2: Em hãy lấy ví dụ để chứng minh động vật vừa có lợi, vừa có hại đối với con người. Đề 05 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây? A. không làm quả bóng chuyển động. B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng. C. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng. D. không làm biến dạng quả bóng. Câu 2: Ví dụ nào dưới đây làm thay đổi hướng chuyển động: A. Người thợ đẩy thùng hàng đến kho chứa B. Quả bóng tennis bay tới, cầu thủ dùng vợt đánh vào quả bóng C. Một người dùng tay bóp con thú nhựa D. Kéo gàu nước từ dưới giếng lên Câu 3: Chọn đáp án chính xác nhất? A. lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra không có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực B. lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực C. vật chỉ thay đổi trạng thái chuyển động khi chịu tác dụng của lực tiếp xúc D. lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực. Câu 4: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở: A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật B. vật chịu tác dụng lực C. vật tác dụng lực D. cả 3 đáp án trên đều sai Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng được đo bằng gam. B. Kilôgam là đơn vị đo khối lượng. C. Trái Đất hút các vật. D. Không có lực hấp dẫn trên Mặt Trăng. Câu 7: Thế năng đàn hồi của vật là A. năng lượng do vật chuyển động B. năng lượng do vật có độ cao C. năng lượng do vật bị biến dạng D. năng lượng do vật có nhiệt độ Câu 8: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào sau đây? A. Mũi tên có động năng B. Mũi tên có thế năng hấp dẫn C. Mũi tên có thế năng đàn hồi D. Mũi tên vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn. Câu 9: Ở nhà máy nhiệt điện thì A. động năng chuyển hóa thành điện năng B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng D. quang năng chuyển hóa thành điện năng Câu 10: Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng: A. nhiệt năng B. hóa năng C. thế năng hấp dẫn D. thế năng đàn hồi Câu 11: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng? A. hướng tây lúc sáng sớm. B. hướng đông lúc sáng sớm. C. hướng bắc lúc sáng sớm. D. hướng nam lúc sáng sớm. Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất: “ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”. A. các góc khác nhau B. cùng một phía C. cùng một hướng D. một vị trí xác định Câu 14: Tên thiên hà của chúng ta là: A. Mặt trời B. Mặt trăng C. Ngân hà D. Hành tinh Câu 15: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì? A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh. B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm. C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm. D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm. Câu 16: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao. Câu 17: Loài động vật nào dưới đây đẻ con? A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ Câu 18: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào quyển sách có độ lớn A. Lớn hơn trọng lượng của quyển sách. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú? A. Do khí hậu ấm áp B. Do nguồn thức ăn phong phú C. Do môi trường sống đa dạng D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở Câu 20: Mặt Trăng phản xạ ánh sáng: A. các thiên thể B. các sao C. các hành tinh D. Mặt Trời Câu 21: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây? A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt C. Giúp lẩn tránh kẻ thù D. Tránh mất nước cho cơ thể Câu 22: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là: A. nhiệt năng B. thế năng đàn hồi C. thế năng hấp dẫn D. động năng Câu 23: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật? A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu xuống Trái Đất. B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày. C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 25: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú? A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu Câu 26: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh. D. Cả 3 phát biểu trên Câu 27: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa Câu 28: Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng… A. luôn được bảo toàn B. luôn tăng thêm C. luôn bị hao hụt D. tăng giảm liên tục Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Đề xuất biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng điện khi dùng các thiết bị sau đây: đèn điện, tivi, điều hòa không khí, bếp điện/ bếp từ/ lò vi sóng. Câu 2: Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp Thú? Đề 06 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Hành tinh nào không nằm trong hệ Mặt Trời A. Thiên Vương tinh B. Hải Vương tinh C. Diêm Vương tinh D. Thổ tinh Câu 2: Hệ thông sao gồm nhiều loại sao và tinh vân dược gọi là gì? A. Hệ Mặt Trời B. Thiên Hà C. Ngân Hà D. Thái Dương hệ Câu 3: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì sao? A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau D. Cả B và C Câu 4: Có những ngày ta không nhìn thấy trăng vì sao? A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời Câu 5: Hàng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy chuyển động nào? A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây B. Trái Đất quay quanh trục của nó C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 6: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất? A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất Câu 7: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng? A. Nồi cơm điện B. Bàn là điện C. Tivi D. Máy bơm nước Câu 8: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng? A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh B. Để điều hòa ở mức dưới 200C C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh Câu 9: Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng? A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn C. gas, pin Mặt Trời, tia sét D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động Câu 10: Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu? A. Xăng B. Dầu C. Nước D. Than Câu 11: Lực ma sát xuất hiện ở vị trí nào? A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. Câu 12: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào? A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng B. Quả bóng lăn trên sân bóng C. Vận động viên đang trượt trên tuyết D. Xe đạp đang đi trên đường Câu 13: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào? A. Lực kế B. Nhiệt kế C. Tốc kế D. Đồng hồ Câu 14: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 4N. Điều này cho biết ý nghĩa gì? A. khối lượng của vật bằng 20g B. khối lượng của vật bằng 40g C. khối lượng của vật bằng 200g D. khối lượng của vật bằng 400g Vật chất di truyền của một virus là A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein. C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN. Câu 16: Trong số các tác hai sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 17: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây? A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt C. Giúp lẩn tránh kẻ thù D. Tránh mất nước cho cơ thể Câu 18: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả? A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt Câu 19: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì? A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân D. sống trên cạn Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch? A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ Câu 21: Sao chổi là gì? A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. tiểu hành tinh Câu 22: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật? A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 23: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa: A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng. Câu 24: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú? A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu Câu 25: Loài động vật nào dưới đây đẻ con? A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ Câu 26: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì? A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh. B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm. C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm. D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm. Câu 27: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa Câu 28: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú? A. Do khí hậu ấm áp B. Do nguồn thức ăn phong phú C. Do môi trường sống đa dạng D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một viên bi được thả tự do từ vị trí 1. Nó rơi tự do đến các vị trí 2, 3, 4, 5 và xuống mặt đất. a. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ thế năng của viên bi theo các vị trí? b. Hãy so sánh động năng của viên bi ở vị trí số 1 và số 4? Giải thích câu trả lời của em.
Câu 2: Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? Đề 07 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào? A. Thiên Hà xoắn ốc B. Thiên Hà elip C. Thiên Hà hỗn hợp D. Thiên Hà không định hình Câu 2: Dải Ngân Hà là gì? A. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời D. dải sáng trong vũ trụ Câu 3: Một đơn vị thiên văn là gì? A. khoảng cách giữa các hành tinh với nhau B. khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất C. khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng D. khoảng cách từ Mặt Trời đến Diêm Vương tinh Câu 4: Quan sát hình và cho biết tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng A. Trăng khuyết đầu tháng B. Trăng khuyết cuối tháng C. Trăng bán nguyệt cuối tháng D. Trăng bán nguyệt đầu tháng Câu 5: Sao chổi là gì? A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. tiểu hành tinh Câu 6: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả? A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt Câu 7: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt B. Năng lượng gió C. Năng lượng thủy triều D. Năng lượng mặt trời Câu 8: Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là gì? A. năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ B. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường C. năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động D. Cả B và C Câu 9: Lò xo thường được làm bằng những chất nào? A. Thép B. Chì C. Nhôm D. Cả 3 loại trên Câu 10: Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn? A. Mũi tên đang bay B. Xe đang chạy trên đường C. Lò xo bị kéo giãn trên mặt đất D. Quả bóng lăn trên mặt đất Câu 11: Trong hoạt động đạp xe đạp ta đã có sự truyền năng lượng ra sao? A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động D. cả A và B Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Bạn Lan đang tập bơi C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời Câu 13: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát? A. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác B. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác C. Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại D. Lực ma sát là lực không tiếp xúc Câu 14: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P Câu 15: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là gì? A. động năng B. hóa năng C. thế năng đàn hồi D. quang năng Câu 16: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa Câu 17: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Sợi nấm phân nhánh D. Hình mũ Câu 18: Biện pháp nào sẽ giúp tiết kiệm năng lượng? A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách D. Tất cả các biện pháp trên Câu 19: Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là: A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. Calcium Câu 20: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là: A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. Câu 21: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước? A. Thự vật có hệ rễ phát triển mạnh B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh, giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm. D. Tán lá cây cản bớt ánh sáng và tốc độ gió. Câu 22: Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng. A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 23: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây? A. không làm quả bóng chuyển động. Câu 24: Thiết bị nào sẽ biến đổi điện năng chủ yếu thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Bếp điện Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm? A. Nấm là sinh vật nhân thực. Câu 26: Ở Ninh Thuận, người ta dùng các tuabin gió để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là: A. Năng lượng ánh sáng mặt trời B. Năng lượng gió Câu 27: Nguyên nhân gây bệnh giun sán kí sinh ở người là: A. Ăn chín, uống sôi, không ăn thực phẩm ôi thiu. B. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường C. Ăn rau sống, ăn gỏi cá. D. Tẩy giun định kì. Câu 28: Đồ dùng nào sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời B. Chong chóng C. Pin Mặt Trời D. Cả 3 phương án trên Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Thế nào là năng lượng hao phí? Nêu tên năng lượng hao phí khi sử dụng bóng đèn điện? Em hãy đề xuất các biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học? Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? Đề 08 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Vật liệu nào là chất cách điện? A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 2: Người ta biểu diễn lực bằng yếu tố gì? A. Đường thẳng B. Mũi tên C. Tia D. Đoạn thẳng Câu 3: Phát biểu nào đúng về lò xo? A. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực B. Khi lò xo bị kéo dãn thì chiều dài lúc sau ngắn hơn chiều dài ban đầu C. Lực đàn hồi của lò xo có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo D. Độ biến dạng của lò xo là độ dãn của lò xo Câu 4: Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào? A. Trái Đất B. Mặt Trời C. Mặt Trăng D. Người đứng trên mặt đất Câu 5: Trường hợp nào không xuất hiện lực ma sát? A. Xe đạp đi trên đường B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn C. Lò xo bị nén D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào Câu 6: Khi thả rơi quả bóng từ độ cao 3m xuống mặt đất thì quả bóng chịu tác dụng của những lực nào? A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của không khí C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước D. Chỉ chịu lực cản của không khí Câu 7: Mũi tên được bắn bay đi là nhờ năng lượng từ đâu? A. mũi tên B. cánh cung C. gió D. cả 3 yếu tố trên Câu 8: Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là gì? A. động năng B. hóa năng C. thế năng đàn hồi D. quang năng Câu 9: Thiết bị nào sẽ biến đổi điện năng chủ yếu thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Bếp điện Câu 10: Đồ dùng nào sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời B. Chong chóng C. Pin Mặt Trời D. Cả 3 phương án trên Câu 11: Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất khoảng bao nhiêu thời gian? A. 24 giờ B. 27,32 giờ C. 27,32 ngày D. 27,32 năm Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng về Ngân Hà? A. Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính lúp D. Kích thước của hệ Mặt Trời lớn hơn nhiều so với kích thước của Ngân Hà Câu 13: Trường hợp nào chịu lực cản của không khí lớn nhất? A. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m B. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất từ độ cao 2m C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m Câu 14: Vật nào có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách B. Sợi dây cao su C. Hòn bi D. Cái bàn Câu 15: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc động vật có xương sống? A. Cá B. Chân khớp C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 16: Trong các vật sau đây, vật nào không cần năng lượng điện khi hoạt động? A. Quạt trần B. Lò vi sóng C. Bếp than D. Bếp điện từ Câu 17: Hầu hết động vật lớp Thú có những đặc điểm nào dưới đây? 1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể. 2) Đi bằng 2 chân 3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ 4) Có răng A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4. Câu 18: Da của loài cá nào sau đây có thể dùng làm túi, đóng giày? A. Cá mập B. Cá nhám C. Cá chép D. Cá quả Câu 19: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động. Câu 20: Hoạt động nào dưới đây góp phần hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học? A. Săn bắt, buôn bán động vật hoang dã B. Xây dựng khu công nghiệp, đô thị, đường giao thông … C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và mặt nước thành đất nông nghiệp D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển. Câu 21: Năng lượng nào dưới đây là năng lượng tái tạo? A. năng lượng mặt trời B. năng lượng của dầu mỏ C. năng lượng của xăng D. năng lượng của khí hóa lỏng Câu 22: Đại diện ruột khoang nào sau đây có cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội? A. Hải quỳ B. San hô C. Thủy tức D. Sứa Câu 23: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất? A. vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm thấp B. vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở C. vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất D. vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun Câu 24: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị thực phẩm B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể C. Có cơ thể mềm, không phân đốt D. Di chuyển được Câu 25: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. nằm gần nhau B. cách xa nhau Câu 26: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Ruột thừa Câu 27: Đặc điểm khí hậu ở nơi đất trống không có rừng là: A. ánh sáng mạnh, gió yếu B. nhiệt độ cao, nắng gắt, nóng. C. gió mạnh, râm mát D. ánh sáng yếu, nhiệt độ thấp Câu 28: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Nêu định luật bảo toàn năng lượng? Lấy một ví dụ cụ thể chứng minh năng lượng được bảo toàn? Câu 2: Quan sát các hình sau và hoàn thành bảng dưới đây. Đề 09 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào năng lượng tái tạo? A. Năng lượng Mặt Trời B. Năng lượng từ dầu mỏ C. Năng lượng thủy triều D. Cả A và C Câu 2: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng không tái tạo? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời? A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó Câu 4: Sao chổi là loại thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo nào? A. Thẳng B. Rất dẹt C. Cong D. Tròn Câu 5: Nguyên nhân nào sẽ dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm? A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn D. Núi cao che khuất Mặt Trời Câu 6: Hành tinh nào sau đây gần Mặt Trời nhất? A. Thủy tinh B. Hải Vương tinh C. Thiên Vương tinh D. Hỏa tinh Câu 7: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất? A. Kim tinh B. Mộc tinh C. Hải Vương tinh D. Thiên Vương tinh Câu 8: Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, nhận định nào sau đây là đúng? Mặt trời mọc ở A. Hướng tây lúc sáng sớm B. Hướng đông lúc sáng sớm C. Hướng bắc lúc sáng sớm D. Hướng nam lúc sáng sớm Câu 9: Trên Trái Đất, chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày là do chuyển động quay xung quanh trục của Trái Đất. Em hãy cho biết về thời gian Trái Đất quay hết một vòng xung quanh trục là: A. Một tháng B. Một năm C. Một tuần D. Một ngày đêm Câu 10: Hành tinh nào sau đây xếp thứ tư kể từ Mặt Trời? A. Trái Đất B. Thủy Tinh C. Kim Tinh D. Hỏa Tinh Câu 11: Các hình dạng nhìn thấy khác nhau của Mặt Trăng được thay đổi lần lượt từ ngày nay sang ngày khác. Từ ngày không trăng này đến ngày không trăng kế tiếp được gọi là Tuần trăng. Em hãy cho biết thời gian gần đúng của Tuần trăng? A. 1 năm B. 7 ngày C. 29 ngày D. 1 ngày Câu 12: Lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Lực đẩy B. Lực hấp dẫn C. Lực ma sát D. Lực kéo Câu 13: Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là gì? A. Năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời B. Năng lượng của gió C. Năng lượng của sóng biển D. Năng lượng của dòng nước Câu 14: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại? A. Khoảng 6 giờ B. Khoảng 12 giờ C. Khoảng 24 giờ D. Khoảng 36 giờ Câu 15: Đặc điểm nào sau đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng C. Có khả năng tự dưỡng D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 16: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm bụng dê C. Nấm mốc D. Nấm men Câu 17: Nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than B. Khí tự nhiên C. Gió D. Dầu Câu 18: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nguyên sinh vật D. Virus Câu 19: Ngân hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên hà nào? A. Thiên hà xoắn ốc B. Thiên hà elip C. Thiên hà hỗn hợp D. Thiên hà không định hình Câu 20: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng sống trên cạn C. Vì chúng có hạt nằm trong quả D. Vì chúng có rễ thật Câu 21: Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc? A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây C. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng D. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây Câu 22: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa: A. vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát B. làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối C. phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát D. làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối Câu 23: Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và các vùng ven biển? 1) Miền núi và vùng ven biển có nhiều vùng lầy, cây cối rậm rạp … nên có nhiều muỗi Anophen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. 2) Miền núi và ven biển có khí hậu thuận lợi 3) Miền núi và ven biển có nhiều ánh sáng. A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 1, 3 D. 1 Câu 24: Tại sao khi trời nắng nóng, đứng dưới tán cây sẽ cảm thấy sẽ cảm thấy mát mẻ hơn? A. Vì thực vật quang hợp và thoát hơi nước B. Vì mặt trời không chiếu tới C. Vì ở nơi có thực vật thì sẽ có nhiều gió D. Vì chúng ta có cảm giác đứng dưới tán cây sẽ mát hơn. Câu 25: Loài thực vật nào sau đây thuộc ngành Dương xỉ? A. Bèo tấm B. Kim giao C. Bèo vảy ốc D. Bao báp Câu 26: Khẳng định nào sau đây về nấm là đúng? A. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi C. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 27: Trong các loại cây dưới đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cảnh, vừa là cây làm thuốc? A. Cần sa B. Sen C. Mít D. Dừa Câu 28: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng C. Gây bệnh viêm gan B ở người D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Hãy giải thích tại sao bầu khí quyển của Trái Đất không bị thoát vào không gian? Câu 2: Dựa vào kiến thức điều kiện phát triển của nấm, em hãy đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người. Đề 10 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong hệ Mặt Trời bao gồm những thành phần nào? A. Mặt Trời B. 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng C. các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch D. Cả 3 phương án trên Câu 2: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ xa tới gần Mặt Trời là: A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh Câu 3: Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì sao? A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời Câu 4: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì sao? A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau D. Cả B và C Câu 5: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là gì? A. nguyên liệu B. nhiên liệu C. vật liệu D. vật liệu hoặc nguyên liệu Câu 6: Chọn trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm hút nhau B. Hai thanh nam châm đẩy nhau C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn Câu 7: Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm gì? A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới Câu 8: Trường hợp nào sẽ xảy ra do trọng lực tác dụng lên vật? A. Người công nhân đang đẩy thùng hàng B. Cành cây đung đưa trước gió C. Quả dừa rơi từ trên cây xuống D. Em bé đang đi xe đạp Câu 9: Phát biểu nào đúng về lực cản? A. Bạn Lan chạy nhanh sẽ chịu lực cản ít hơn bạn Hoa chạy chậm B. Đi xe máy chạy nhanh chịu lực cản ít hơn đi xe đạp chạy chậm C. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí D. Cả A và B đúng Câu 10: Hãy cho biết trong quá trình nước đun nước sôi thì năng lượng nào sẽ có ích? A. năng lượng điện B. năng lượng nhiệt làm nóng ấm C. năng lượng nhiệt tỏa ra môi trường D. năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm Câu 11: Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội: (1) Phơi quần áo dưới ánh nắng tự nhiên (2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn tiết kiệm điện (3) Sử dụng các vật dụng (chai, lọ, giấy cũ,…) để tạo thành đồ tái chế phục vụ cho cuộc sống. (4) Tưới cưới khi trời vừa mưa xong (5) Sử dụng hệ thống cảm biến tự động để tắt mở đèn khi có người. (6) Sử dụng hết các thiết bị điện trong giờ cao điểm. A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (4), (6) Câu 12: Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 13: Muốn quan sát, nghiên cứu các thiên thể trên bầu trời, ta dùng công cụ nào? A. Kính thiên văn B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Ống nhòm Câu 14: Năng lượng trong pin Mặt Trời được chuyển hóa ra sao? A. Cơ năng thành điện năng B. Nhiệt năng thành điện năng C. Hóa năng thành điện năng D. Quang năng thành điện năng Câu 15: Loại giun nào sau đây thuộc nhóm Giun dẹp? A. giun đất B. giun đũa C. sán dây D. giun kim Câu 16: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật? 1) Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch). 2) Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán …) 3) Phá hoại mùa màng; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá …) 4) Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng (con hà, mối …) A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Quan sát vòng đời phát triển của sâu bướm, giai đoạn ảnh hưởng nhất tới năng suất cây trồng là? A. Bướm B. Trứng C. Ấu trùng D. Nhộng Câu 18: Cá cóc Tam Đảo được xếp vào nhóm ngành động vật nào? A. Ruột khoang B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 19: Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là: A. Heo B. Khỉ C. Thú mỏ vịt D. Kangaroo Câu 20: Trong nguyên nhân sau, nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay? A. Do hoạt động của con người B. Do thiên tai xảy ra C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần D. Do các loại dịch bệnh bất thường Câu 21: Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào? A. Môi trường sống B. Cấu tạo cơ thể C. Đặc điểm dinh dưỡng D. Đặc điểm sinh sản Câu 22: Nhóm nào sau đây gồm các loài thiên địch diệt sâu bọ? A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo. B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú. D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt Câu 23: Loại nấm nào sau đây không thể quan sát bằng mắt thường? A. Nấm hương B. Nấm bụng dê C. Nấm men D. Nấm sò Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì? A. Do tác động của bão từ B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người D. Việc trồng rừng chưa đạt được hiệu quả rõ ràng Câu 25: Để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật, chúng ta cần: 1) Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn phá rừng 2) Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng 3) Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên 4) Phát hiện và báo với chính quyền địa phương về các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm. Có bao nhiêu đáp án đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không có ở các động vật đới nóng? A. Di chuyển bằng cách quăng thân B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè C. Có khả năng di chuyển rất xa D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày Câu 27: Đặc điểm nào không được dùng để phân loại các nhóm Thực vật? A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn B. Có hạt hoặc không có hạt C. Có hoa hoặc không có hoa D. Có rễ hoặc không có rễ. Câu 28: Thân mềm có tập tính phong phú là do: A. Có cơ quan di chuyển B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng C. Hệ thần kinh phát triển D. Có giác quan Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một vật nặng có khối lượng 300 gam được treo vào một sợi dây. a. Kể tên các lực tác dụng vào vật nặng và cho biết đó là lực tiếp xúc hay lực không tiếp xúc? b. Biểu diễn các lực đó theo tỉ lệ xích 1N tương ứng với 1cm. Câu 2: Tại sao ăn sữa chua hàng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn?
|