Từ vựng Unit 5 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1- Từ vựng về các môn thể thao, năng khiếu, kỹ năng. UNIT 5. CAN YOU SWIM? (Bạn có thể bơi không?) 1. 2. (v) vẽ tranh (bằng bút chì) Emily likes drawing when she has free time. (Emily thích vẽ tranh khi cô ấy có thời gian rảnh. ) ![]() 3. (v) múa, nhảy At the party, they are dancing with their friends. (Tại bữa tiệc, họ đang nhảy với những người bạn của họ. ) ![]() 4. (v) hát She sings her baby to sleep every night. (Cô ấy hát cho con cô ấy ngủ mỗi tối.) ![]() 5. (v) nhảy dây Some girls skip in break time. (Một số bạn gái chơi nhảy dây vào giờ giải lao. ) ![]() 6. ![]() 7. ![]() 8. (v) bơi Let’s go to the swimming pool. I want to swim. (Hãy đi đến hồ bơi nào. Tôi muốn bơi. ) ![]() 9. ![]() 10. (v)đu đưa, đong đưa, A monkey swings from this tree to that tree. (Con khỉ đu đưa từ cây này qua cây kia. ) ![]() 11. ![]() 12. (v) làm việc Ken works very hard. He wants to earn a lot of money. (Ken làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy muốn kiếm nhiều tiền. ) ![]() 13. ![]() 14. sit on the chair /sɪt ɒn ðə tʃeər/ (v.ph) ngồi trên ghế I’m sitting on the chair. (Tôi đang ngồi trên ghế .) ![]() 15. play table tennis / pleɪ ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs / (v.ph) chơi bóng bàn He can play football. He can’t play table tennis. (Anh ấy có thể chơi đá bóng. Anh ấy không thể chơi bóng bàn.) ![]() 16. play volleyball / pleɪ ˈvɒl.i.bɔːl / (v.ph) chơi bóng chuyền We play volleyball on the beach. (Chúng tôi chơi bóng chuyền trên bãi biển.) ![]() 17. play badminton /pleɪ/ /ˈbædmɪntən/ (v.ph) chơi cầu lông They play badminton every week. (Họ chơi cầu lông mỗi tuần.) ![]() 18. ![]() 19. ![]() 20. (n) trẻ sơ sinh, đứa trẻ, em bé Her baby is crying. He is hungry. (Em bé của cô ấy đang khóc. Em ấy đói.) ![]()
|