Các mục con
-
Để nói về các vấn đề xã hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các vấn đề xã hội gồm: crime, overpopulation, awareness, bullying, peer pressure, body shaming, violent, social issue, poverty, depression, stand up to, absent, obey, illegal,...
Xem chi tiết -
Để nói về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời gồm: lifespan, adult, infant, toddler, centenarian, middle-aged, bring up, grow up, fall in love, get married, divorce, engaged, pass away, retire,...
Xem chi tiết -
Để nói về các các bộ phận cơ thể trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các bộ phận cơ thể gồm: ankle, calf, eyelid, intestine, jaw, kidney, skull, scalp, spine, waist, organ, limb, vessel, moustache,...
Xem chi tiết -
Để nói về tính cách con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....
Xem chi tiết