Vắng tanhTừ đồng nghĩa với vắng tanh là gì? Từ trái nghĩa với vắng tanh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vắng tanh Nghĩa: vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người Từ đồng nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, vắng ngắt, hiu quạnh, tĩnh mịch Từ trái nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất, nườm nượp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|