Vị thaTừ đồng nghĩa với vị tha là gì? Từ trái nghĩa với vị tha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vị tha Nghĩa: có tinh thần coi trọng lợi ích của người khác hơn lợi ích của bản thân mình, sẵn sàng giúp đỡ người khác ngay cả khi phải hi sinh lợi ích của bản thân Từ đồng nghĩa: khoan dung, khoan thứ, bao dung, rộng lượng, độ lượng Từ trái nghĩa: ích kỉ, vị kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|