Vồn vãTừ đồng nghĩa với vồn vã là gì? Từ trái nghĩa với vồn vã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vồn vã Nghĩa: có thái độ vui vẻ, nhiệt tình khi tiếp xúc với người khác Từ đồng nghĩa: niềm nở, đon đả, thân thiện, nồng nhiệt, hiếu khách Từ trái nghĩa: lạnh nhạt, lạnh lùng, hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|