Tuân thủTừ đồng nghĩa với tuân thủ là gì? Từ trái nghĩa với tuân thủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tuân thủ Nghĩa: giữ và làm đúng theo điều đã quy định Từ đồng nghĩa: chấp hành, thực hiện, thi hành Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|