Thực hiệnTừ đồng nghĩa với thực hiện là gì? Từ trái nghĩa với thực hiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thực hiện Nghĩa: làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể; làm theo trình tự phép tắc nhất định Từ đồng nghĩa: thực hành, tiến hành, thi hành, chấp hành Từ trái nghĩa: vi phạm, phạm luật, phạm pháp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|