Thế chấpTừ đồng nghĩa với thế chấp là gì? Từ trái nghĩa với thế chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thế chấp Nghĩa: giao tài sản cho người khác giữ làm tín để vay tiền Từ đồng nghĩa: cầm, cầm cố Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|