Thơm lừngTừ đồng nghĩa với thơm lừng là gì? Từ trái nghĩa với thơm lừng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thơm lừng Nghĩa: có mùi thơm lan tỏa ra mạnh và rộng khắp Từ đồng nghĩa: ngào ngạt, thơm phức, thơm ngát, thơm tho, thơm nức Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc, xú uế Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|