Thấu đáoTừ đồng nghĩa với thấu đáo là gì? Từ trái nghĩa với thấu đáo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấu đáo Nghĩa: suy nghĩ một cách tường tận, kĩ càng, đến nơi đến chốn Từ đồng nghĩa: thấu suốt, sâu sắc, cẩn trọng, sáng suốt Từ trái nghĩa: hời hợt, nông cạn, thiển cận Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|