Thấp hènTừ đồng nghĩa với thấp hèn là gì? Từ trái nghĩa với thấp hèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấp hèn Nghĩa: quá hèn kém, tầm thường, đáng khinh Từ đồng nghĩa: đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ, tầm thường Từ trái nghĩa: cao thượng, cao cả, cao quý, cao sang, vĩ đại Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|