Tán thànhTừ đồng nghĩa với tán thành là gì? Từ trái nghĩa với tán thành là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tán thành Nghĩa: đồng ý với lời nói, ý kiến hoặc hành vi của người khác Từ đồng nghĩa: đồng ý, đồng tình, tán đồng, nhất trí, ủng hộ Từ trái nghĩa: phản đối, chống đối, phản bác, bài xích, bác bỏ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|