Tự tin

Từ đồng nghĩa với tự tin là gì? Từ trái nghĩa với tự tin là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự tin

Nghĩa: tin vào bản thân mình

Từ trái nghĩa: tự ti, rụt rè, mặc cảm

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy tự ti không dám thể hiện bản thân.

  • Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.

  • mặc cảm về ngoại hình của mình, cô bé không dám kết thân với các bạn trong lớp.

close