So kè

Từ đồng nghĩa với so kè là gì? Từ trái nghĩa với so kè là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ so kè

Nghĩa: tính toán hơn thiệt từng li từng tí

Từ đồng nghĩa: so đo, tính toán, toan tính, thiệt hơn

Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, san sẻ, chia sẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.

  • Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.

  • Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Là anh trai phải nhường nhịn em nhỏ.

  • Chúng em thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.

  • Sống trên đời là phải biết san sẻ yêu thương.

close