Nghĩa: có sức lực dồi dào
Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ
Từ trái nghĩa: yếu đuối, yếu ớt, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tập thể dục giúp cho cơ thể chúng em luôn khỏe khoắn.
-
Ăn uống đủ chất để có một cơ thể khỏe mạnh.
-
Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.
-
Anh trai em có một cơ thể cường tráng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.
-
Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
-
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
-
Mẹ em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.
-
Em mệt nhoài khi vừa làm hết bài tập trong một buổi tối.
-
Các chú công nhân mệt rã rời sau một ngày làm việc cật lực.
- Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.