Suy sụpTừ đồng nghĩa với suy sụp là gì? Từ trái nghĩa với suy sụp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ suy sụp Nghĩa: trạng thái tinh thần và thể chất tồi tệ, khó có thể gắng gượng nổi Từ đồng nghĩa: suy yếu, kiệt quệ, tuyệt vọng, chán nản, nản chí Từ trái nghĩa: vững vàng, mạnh mẽ, kiên cường, vui vẻ, sung sức, nỗ lực Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|