PhơiTừ đồng nghĩa với phơi là gì? Từ trái nghĩa với phơi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phơi Nghĩa: làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng Từ đồng nghĩa: hong, phơi phóng Từ trái nghĩa: ấp ủ, dồn nén Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Tranh thủ trời đang nắng nên chúng em mang quần áo ra hong. - Chúng em phơi phóng những đồ đạc ẩm ướt sau đợt mưa dài ngày. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Mình vẫn đang ấp ủ bí mật này chưa dám nói cho bạn. - Cậu ấy vẫn luôn dồn nén cảm xúc trong lòng.
|