Phấn khíchTừ đồng nghĩa với phấn khích là gì? Từ trái nghĩa với phấn khích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phấn khích Nghĩa: cảm thấy vui sướng vì được cổ vũ, khích lệ Từ đồng nghĩa: háo hức, hào hứng, hăng hái, hồ hởi, hân hoan, phấn khởi Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, buồn rầu, buồn chán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|