Phí phạmTừ đồng nghĩa với phí phạm là gì? Từ trái nghĩa với phí phạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phí phạm Nghĩa: sử dụng, tiêu hao thứ gì đó một cách quá mức, gây lãng phí Từ đồng nghĩa: lãng phí, phung phí, tốn kém Từ trái nghĩa: tiết kiệm, tận dụng, để dành, dành dụm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|