Phẫn nộTừ đồng nghĩa với phẫn nộ là gì? Từ trái nghĩa với phẫn nộ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phẫn nộ Nghĩa: tức giận và uất hận đến mức bộc lộ những phản ứng mạnh mẽ, không kìm giữ được Từ đồng nghĩa: tức giận, cáu giận, giận dữ, cáu gắt, cuồng nộ Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hoà, điềm tĩnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|