Nóng nảyTừ đồng nghĩa với nóng nảy là gì? Từ trái nghĩa với nóng nảy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nóng nảy Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác Từ đồng nghĩa: nóng tính, cáu kỉnh, cáu gắt, gắt gỏng Từ trái nghĩa: bình tĩnh, điềm tĩnh, hiền hòa, dịu dàng, điềm đạm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|