Nặng nềTừ đồng nghĩa với nặng nề là gì? Từ trái nghĩa với nặng nề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nặng nề Nghĩa: rất nặng, khó mang vác; vận động có vẻ chậm chạp, ì ạch; khó chịu, căng thẳng về tinh thần Từ đồng nghĩa: nặng nhọc, khó nhọc, áp lực, căng thẳng Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, an nhàn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|