Nhẵn nhụiTừ đồng nghĩa với nhẵn nhụi là gì? Từ trái nghĩa với nhẵn nhụi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhẵn nhụi Nghĩa: trơn tru, đẹp đẽ, không còn lởm chởm hay xù xì Từ đồng nghĩa: nhẵn, mịn màng Từ trái nghĩa: xù xì, sần sùi, thô ráp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|