Nhường nhịnTừ đồng nghĩa với nhường nhịn là gì? Từ trái nghĩa với nhường nhịn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhường nhịn Nghĩa: chịu phần kém hơn, phần thiệt về mình để cho người khác được nhận phần hơn trong quan hệ đối xử Từ đồng nghĩa: nhịn nhường, thấu hiểu, hiểu chuyện Từ trái nghĩa: tranh giành, hống hách, thiệt hơn, so đo, tính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Trong nhà, anh trai luôn nhịn nhường và cho em đồ ăn ngon. - Chị ấy luôn biết thấu hiểu cho khó khăn của người khác. - Minh luôn tỏ ra hiểu chuyện và rất thông minh. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Họ tranh cãi và tranh giành đồ đạc. - Tính cách hống hách của bà ấy khiến nhiều người không ưa. - Anh em trong nhà không nên hơn thua nhau từng tí một như vậy.
|