Ngọt ngàoTừ đồng nghĩa với ngọt ngào là gì? Từ trái nghĩa với ngọt ngào là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngọt ngào Nghĩa: ngọt và gây cảm giác dễ chịu Từ đồng nghĩa: dễ chịu, hấp dẫn, thu hút, quyến rũ Từ trái nghĩa: chua cay, cay đắng, bạc bẽo Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô ấy luôn dịu dàng với mọi người, bên cạnh cô ấy vô cùng dễ chịu. - Những món ăn mẹ nấu em thấy cô cùng hấp dẫn. - Chúng em bị thu hút bởi cách kể chuyện của cô giáo. - Bác ấy có một nụ cười rất quyến rũ. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Bác Ánh chua cay ngậm ngùi dọn dẹp đồ đạc của mình ra khỏi nhà. - Tôi cảm thấy cay đắng vì bọn họ luôn lừa dối tôi. - Em luôn rất nhiệt tình, không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.
|