Nhân hậuTừ đồng nghĩa với nhân hậu là gì? Từ trái nghĩa với nhân hậu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân hậu Nghĩa: hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền từ, khoan dung, bao dung Từ trái nghĩa: độc ác, tàn ác, tàn độc, nhâm hiểm Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Cô ấy thật hiền lành. - Cô giáo em có gương mặt hiền từ và phúc hậu. - Bạn Đạt rất khoan dung, luôn tha thứ cho những lỗi lầm của người khác. - Em là một cô gái bao dung và thích giúp đỡ những người xung quanh. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Sau khi tiếp xúc, tớ thấy bạn ấy không hề xấu xa và độc ác như mọi người nghĩ. - Mình không dám xem những bộ phim có cảnh tàn ác và thô bạo. - Vì mưu sinh mà ông lão phải ra tay tàn độc với đàn vịt. - Em mới nhìn thấy một kẻ rất nham hiểm mặc áo khoác đen.
|