MéoTừ đồng nghĩa với méo là gì? Từ trái nghĩa với méo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ méo Nghĩa: bị biến dạng, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như vốn có; (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường Từ đồng nghĩa: méo mó, méo xệch Từ trái nghĩa: tròn, tròn trịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|