MặnTừ đồng nghĩa với mặn là gì? Từ trái nghĩa với mặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặn Nghĩa: có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|